LAND CRUISER PRADO
TIÊN PHONG MỌI ĐỊA HÌNH
Kế thừa dáng vẻ bề thế, to khỏe, vững chắc của chiếc xe việt dã danh tiếng toàn cầu, Land Cruiser Prado mới với thiết kế hiện đại, sang trọng nâng cao vị thế của chủ sở hữu trên mọi địa hình.
Giá từ 2.628.000.000 VNĐ
SỞ HỮU NGAYĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
NGOẠI THẤT
ĐẦU XE
Phần đầu xe Prado với nắp capo và lưới tản nhiệt mới tạo ra các đường nhấn mạnh vẻ khỏe khoắn cũng như tăng thêm vẻ sang trọng, lịch lãm của Land Cruiser Prado.
CỤM ĐÈN PHA
Cụm đèn pha sử dụng công nghệ LED tiên tiến giúp tiết kiệm năng lượng và tăng độ bền; được thiết kế sắc nét, thanh lịch với khả năng chiếu sáng tối ưu, đồng thời tích hợp chế độ điều chỉnh góc chiếu tự động, tránh làm chói mắt người đi ngược chiều; nâng cao tính an toàn, đặc biệt là vào ban đêm.
GƯƠNG CHIẾU HẬU
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện được tích hợp chức năng sấy đảm bảo hình ảnh phản chiếu chân thực rõ ràng, cùng với đèn báo rẽ LED nâng cao tính an toàn khi rẽ đồng thời tạo điểm nhấn sang trọng cho xe.
KÍNH HẬU
Kính hậu điều chỉnh bằng nút bấm, đóng mở độc lập với của hậu giúp khách hàng dễ dàng xếp vào cũng như lấy khỏi các đồ vật trong xe một cách tiện lợi
CÁNH HƯỚNG GIÓ
Cánh hướng gió tích hợp đèn báo phanh trên cao sử dụng công nghệ LED giúp ổn định xe và cảnh báo các phương tiện phía sau, hơn nữa còn mang lại dáng vẻ thể thao, năng động cho xe.
BÁNH XE LỚN
Bánh xe lớn với mâm đúc đường kính 18-inch 6 chấu kép mạnh mẽ, đặc trưng cho dòng xe thể thao việt dã giúp xe ổn định và dễ điều khiển hơn, tạo cảm giác êm ái cho hành khách trên mọi địa hình.
NỘI THẤT
TAY LÁI
Tay lái 4 chấu bọc da tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh, chức năng gọi điện thoại rảnh tay, điều khiển màn hình đa thông tin, chức năng kiểm soát hành trình, đem đến sự thuận tiện tối ưu và đảm bảo sự an toàn, tập trung của người lái.
BẢNG ĐỒNG HỒ
Bảng đồng hồ tích hợp màn hình hiển thị đa thông tin nhiều màu sắc không chỉ giúp khách hàng dễ dàng quan sát, theo dõi thông tin xe mà còn làm tăng thêm vẻ sang trọng và tiện nghi của không gian nội thất xe.
HỆ THỐNG ÂM THANH
Hệ thống âm thanh 9 loa với bộ khuếch đại 5.1 kết hợp hộp loa trầm kích thước lớn, các loa âm cao bố trí xung quanh và dàn DVD hiện đại cùng màn hình cảm ứng tương thích định dạng MP4/WMA cho âm thanh, hình ảnh trung thực, sống động tuyệt vời.
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA TỰ ĐỘNG
Hệ thống điều hoà tự động với các nút điều chỉnh hiện đại được thiết kế độc đáo với 2 bảng điều khiển ở hàng ghế trước và sau cho phép điều chỉnh 3 vùng không khí độc lập tạo sự thoải mái cho mọi hành khách. Ngoài ra, chế độ lọc vi bụi giúp loại bỏ những hạt bụi cực nhỏ và mùi trong xe đem lại bầu không khí trong lành.
HỘP LẠNH
Hộp lạnh được tích hợp phía trong tựa tay trung tâm, giúp hành khách có thể thưởng thức đồ uống mát lạnh ngay trên xe.
GHẾ BỌC DA
Ghế bọc da cao cấp đem lại sự sang trọng và cảm giác êm ái cho người dùng. Hàng ghế trước được tích hợp tính năng chỉnh điện 10 hướng cho ghế lái, 4 hướng cho ghế hành khách, đảm bảo sự thoải mái, tiện nghi trong những chuyến đi dài.
ĐỘNG CƠ
ĐỘNG CƠ 2TR-FE 2.7L
Động cơ 2TR-FE 2.7L được trang bị hệ thống điều phối van biến thiên thông minh Dual VVT-I với 4 xylanh thẳng hàng cho phép tăng tốc êm áivà mạnh mẽ, giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu khí thải.
TRUYỀN ĐỘNG 4 BÁNH
Hệ thống truyền động 4 bánh chủ động toàn thời gian (4WD) giúp xe đạt được lực kéo tối đa, tăng khả năng bám đường và độ ổn định của xe, giúp người lái dễ dàng chủ động lái xe vượt qua mọi địa hình.
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước độc lập với lò xo cuộn, tay đòn kép và thanh cân bằng. Hệ thống treo sau liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên đảm bảo độ ổn định ưu việt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ĐỘNG CƠ - KHUNG XE
Land Cruiser Prado | |||||
Kích thước | Dài x Rộng x Cao | mm x mm x mm | 4780 x 1885 x 1845 | ||
Chiều dài cơ sở | mm | 2790 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 220 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5.7 | |||
Trọng lượng không tải | kg | 2080 – 2150 | |||
Trọng lượng toàn tải | kg | 2850 | |||
Động cơ | Loại động cơ | 4 xy lanh thẳng hàng, VVT-i | |||
Dung tích công tác | cc | 2694 | |||
Công suất tối đa | mã lực @ vòng/phút | 161 / 5200 | |||
Mô men xoắn tối đa | Nm @ vòng/phút | 246 / 3800 | |||
Hệ thống truyền động | 4 bánh toàn thời gian | ||||
Hộp số | Tự động 4 cấp | ||||
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép | |||
Sau | Phụ thuộc, 4 kết nối | ||||
Vành và Lốp xe | Loại vành | Vành đúc | |||
Kích thước lốp | 265/65R17 | ||||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |||
Sau | Đĩa | ||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 3 | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị | lít / 100km | 16.1 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Ngoài đô thị | lít / 100km | 10.4 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp | lít / 100km | 12.5 |
NGOẠI THẤT
Land Cruiser Prado | |||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED dạng bóng chiếu | |||
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa chiều | ||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | ||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | ||||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Chế độ tự ngắt | ||||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động, loại Chủ động | ||||
Cụm đèn sau | LED | ||||
Đèn phanh thứ ba | LED | ||||
Đèn sương mù | Trước | Có | |||
Sau | Có | ||||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có | |||
Chức năng gập điện | Có | ||||
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | ||||
Chức năng sấy gương | Có | ||||
Gạt mưa gián đoạn | Điều chỉnh thời gian | ||||
Chức năng sấy kính sau | Điều chỉnh thời gian | ||||
Ăng ten | Kính sau | ||||
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | ||||
Cánh hướng gió sau | Có | ||||
Chắn bùn | Trước & sau |
NỘI THẤT
Land Cruiser Prado | |||||
Tay lái | Loại tay lái | 4 chấu | |||
Chất liệu | Da | ||||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | ||||
Trợ lực lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ | ||||
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | ||||
Ốp trang trí nội thất | Ốp màu đen & bạc | ||||
Tay nắm cửa trong | Nhựa | ||||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Loại thường | |||
Đèn báo chế độ Eco | Có | ||||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | ||||
Chức năng báo vị trí cần số | Có | ||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||||
Chất liệu bọc ghế | Da | ||||
Ghế trước | Loại ghế | Loại thường | |||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | ||||
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 4 hướng | ||||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập 40:20:40 | |||
Hàng ghế thứ ba | Gập phẳng 50:50 | ||||
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Khay đựng ly |
TIỆN NGHI
Land Cruiser Prado | |||||
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập | ||||
Cửa gió sau | Có | ||||
Hệ thống âm thanh | Loại loa | Loại thường | |||
Đầu đĩa | DVD 1 đĩa | ||||
Số loa | 9 | ||||
Cổng kết nối AUX | Có | ||||
Cổng kết nối USB | Có | ||||
Cổng kết nối Bluetooth | Có | ||||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | ||||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | ||||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Land Cruiser Prado | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | ||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | ||||
Hệ thống điều khiển cân bằng | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | ||||
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | ||||
Camera lùi | Có | ||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có | |||
Góc sau | Có |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Land Cruiser Prado | |||||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |||
Túi khí bên hông phía trước | Có | ||||
Túi khí rèm | Có | ||||
Túi khí đầu gối người lái | Có | ||||
Dây đai an toàn | 3 điểm (7 vị trí) |