TOYOTA CAMRY 2023
ĐẲNG CẤP ĐẦY QUYỀN UY
Hòa quyện giữa vóc dáng đường bệ và kiểu dáng mạnh mẽ, Toyota Camry 2022 khẳng định cốt cách sang trọng cùng phong thái đĩnh đạc đầy uy lực trong từng chuyển động.
Giá từ 1.105.000.000 VNĐ
SỞ HỮU NGAYĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
NGOẠI THẤT
ĐÈN TRƯỚC
Cụm đèn trước HID với thiết kế sắc sảo được trang bị riêng cho các dòng xe cao cấp để đảm bảo xe vận hành trong trạng thái an toàn nhất vào ban đêm. Ngoài tính năng hỗ trợ an toàn.
- Đèn chiếu gần HID
- Chế độ Auto
- Đèn LED ban ngày
ĐÈN SƯƠNG MÙ
Đèn sương mù thiết kế hoàn toàn mới với phần mạ crôm xung quanh tôn thêm nét sang trọng cho đẳng cấp của chủ nhân.
TAY NẮM CỬA NGOÀI
Tay nắm cửa ngoài của CAMRY 2022 mạ crôm tôn thêm hình ảnh sang trọng cho xe.
GƯƠNG CHIẾU HẬU
Gương chiếu hậu Toyota Camry 2022 theo kiểu dáng hiện đại, bắt mắt
VỎ XE – MÂM ĐÚC
Vỏ xe có độ rộng lớn và chỉ số mặt lốp thấp giúp tăng độ bám đường cho xe.
Mâm đúcthiết kế mới kiến tạo dáng vẻ thể thao và nâng tầm khác biệt cho Camry.
CỤM ĐÈN SAU
Cụm đèn sau sử dụng công nghệ LED được thiết kế mới sắc sảo, tạo cảm giác mở rộng bề ngang và vững chắc.
NỘI THẤT
HỆ THỐNG HIỂN THỊ KÍNH LÁI HUD
Hệ thống hiển thị kính lái cho phép bạn nắm rõ các thông số về tốc độ, tin báo… Giúp người dùng hoàn toàn yên tâm vào việc điều khiển xe.
TAY LÁI
Tay lái chỉnh điện 4 hướng (cao – thấp, gần – xa) giúp chủ nhân của Camry dễ dàng tìm được tư thế ngồi thoải mái nhất khi điều khiển xe.
HỆ THỐNG ÂM THANH
Hệ thống âm thanh Được trang bị màn hình DVD cảm ứng 8 inch kết nối AUX/USB và Bluetooth cùng hệ thống 9 loa nhãn hiệu JBL danh tiếng tự động điều chỉnh âm thanh theo tốc độ, cho phép hành khách đắm chìm trong những giai điệu sống động và trung thực nhất.
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
Hệ thống điều hòa điều chỉnh độc lập 3 vùng (người lái, hành khách ngồi trước, hành khách ngồi sau) với bảng điều khiển được tích hợp trên tựa tay hàng ghế sau ở phiên bản 2.5Q và điều chỉnh độc lập 2 vùng (người lái, các hành khách) ở phiên bản 2.5G và 2.0E đem lại sự mát lạnh cho từng khu vực riêng biệt.
BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Bảng điều khiển trên thanh đỡ tay sau tiên tiến với các nút cảm ứng đầy trang nhã cho phép người ngồi sau dễ dàng điều chỉnh tiện nghi trong xe.
KHÓA THÔNG MINH
Hệ thống mở khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
hiện đại tạo sự tiện lợi cho chủ nhân khi ra/vào xe, khởi động/tắt máy với bộ điều khiển mang bên mình:
– Ra/vào xe: chỉ cần đặt tay ở tay nắm cửa ngoài
– Khởi động/tắt máy: chỉ cần đạp phanh và nhấn nút khởi động.
ĐỘNG CƠ
ĐỘNG CƠ DUAL VVT-I
Ứng dụng công nghệ điều phối van biến thiên kép cho động cơ mới 2AR-FE (2.5Q, 2.5G) giúp gia tăng hiệu suất sử dụng nhiên liệu tối ưu.
ĐỘNG CƠ 2.0L 6AR-FSE
Động cơ 2.0L hoàn toàn mới
- Hệ thống phun xăng trực tiếp D-4S: gồm 1 vòi phun trực tiếp và 1 vòi phun gián tiếp trên mỗi xy lanh.
- Hệ thống điều phối van biến thiên thông minh mở rộng VVT-iw cho van nạp, Hệ thống điều phối van biến thiên thông minh VVT-i cho van xả.
- Hệ thống tuần hoàn khí xả EGR đưa một phần khí xả quay trở lại buồng đốt
HỘP SỐ
Chủ nhân của Camry sẽ thỏa sức tận hưởng cảm giác lái tốc độ với hộp số tự động 6 cấp U760E (2.5Q, 2.5G) với lẫy chuyển số trên vô lăng (2.5Q) có chức năng chuyển số thể thao “S” tăng cảm giác uy lực trong vận hành, đồng thời giúp việc chuyển số dễ dàng hơn. Đặc biệt phiên bản Camry 2.0E có hộp số tự động 6 cấp mới U761E với tỷ số truyền giống như trên hộp số xe Camry 2.5.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ĐỘNG CƠ - KHUNG XE
CAMRY 2.5Q | CAMRY 2.0E | ||||||||||
Kích thước | Dài x Rộng x Cao | mm x mm x mm | 4825 x 1825 x 1470 | 4825 x 1825 x 1470 | |||||||
Chiều dài cơ sở | mm | 2775 | 2775 | ||||||||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 | 160 | ||||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,5 | 5,5 | ||||||||
Trọng lượng không tải | kg | 1480 – 1490 | 1480 – 1490 | ||||||||
Trọng lượng toàn tải | kg | 2000 | 2000 | ||||||||
Động cơ | Loại động cơ | 4 xy lanh thẳng hàng, VVT-i kép | 4 xy lanh thẳng hàng, VVT-i kép | ||||||||
Dung tích công tác | cc | 2494 | 2494 | ||||||||
Công suất tối đa | mã lực @ vòng/phút | 178 / 6000 | 178 / 6000 | ||||||||
Mô men xoắn tối đa | Nm @ vòng/phút | 231 / 4100 | 231 / 4100 | ||||||||
Hệ thống truyền động | Cầu trước | Cầu trước | |||||||||
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | |||||||||
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, kiểu Macpherson | Độc lập, kiểu Macpherson | ||||||||
Sau | Độc lập, kiểu Macpherson | Độc lập, kiểu Macpherson | |||||||||
Vành và Lốp xe | Loại vành | Vành đúc | Vành đúc | ||||||||
Kích thước lốp | 215/55R17 | 215/55R17 | |||||||||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | ||||||||
Sau | Đĩa | Đĩa | |||||||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | |||||||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị | lít / 100km | 10.7 | 10.7 | |||||||
Ngoài đô thị | lít / 100km | 6.1 | 6.1 | ||||||||
Kết hợp | lít / 100km | 7.8 | 7.8 |
NGOẠI THẤT
CAMRY 2.5Q | CAMRY 2.0E | ||||||||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | HID dạng bóng chiếu | HID dạng bóng chiếu | ||||||||
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa chiều | Halogen phản xạ đa chiều | |||||||||
Cụm đèn sau | Loại thường | Loại thường | |||||||||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có, chế độ tự ngắt | Chế độ tự ngắt | |||||||||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | Tự động | |||||||||
Cụm đèn sau | LED | LED | |||||||||
Đèn phanh thứ ba | LED | LED | |||||||||
Đèn sương mù | Trước | Có | Có | ||||||||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có | Có | ||||||||
Chức năng gập điện | Tự động | Có | |||||||||
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | |||||||||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Có | – | |||||||||
Bộ nhớ vị trí | Có | – | |||||||||
Chức năng chống bám nước | Có | Có | |||||||||
Gạt mưa gián đoạn | Điều chỉnh thời gian | Điều chỉnh thời gian | |||||||||
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | |||||||||
Ăng ten | Kính sau | Kính sau | |||||||||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | Cùng màu thân xe |
NỘI THẤT
CAMRY 2.5Q | CAMRY 2.0E | ||||||||||
Tay lái | Loại tay lái | 4 chấu | 4 chấu | ||||||||
Chất liệu | Da & ốp gỗ | Da | |||||||||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | Có | |||||||||
Điều chỉnh | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | |||||||||
Trợ lực lái | Điện | Điện | |||||||||
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | |||||||||
Ốp trang trí nội thất | Ốp vân gỗ | Ốp vân gỗ | |||||||||
Tay nắm cửa trong | Mạ Crôm | Nhựa | |||||||||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron | Optitron | ||||||||
Đèn báo chế độ Eco | Có | Có | |||||||||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có | |||||||||
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Có | |||||||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Đen trắng | Đen trắng | |||||||||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | |||||||||
Ghế trước | Loại ghế | Loại thường | Loại thường | ||||||||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | |||||||||
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |||||||||
Bộ nhớ vị trí | Ghế người lái | – | |||||||||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Ngả lưng chỉnh điện | Cố định | ||||||||
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Khay đựng ly + ốp vân gỗ + box | Khay đựng ly + ốp vân gỗ |
TIỆN NGHI
CAMRY 2.5Q | CAMRY 2.0E | ||||||||||
Rèm che nắng kính sau | Chỉnh điện | Chỉnh điện | |||||||||
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh tay | – | |||||||||
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | |||||||||
Cửa gió sau | Có | Có | |||||||||
Hệ thống âm thanh | Loại loa | Loại thường | Loại thường | ||||||||
Đầu đĩa | DVD 1 đĩa | CD 1 đĩa | |||||||||
Số loa | 6 | 6 | |||||||||
Cổng kết nối AUX | Có | Có | |||||||||
Cổng kết nối USB | Có | Có | |||||||||
Kết nối Bluetooth | Có | – | |||||||||
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | Có | – | |||||||||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | – | |||||||||
Chức năng mở cửa thông minh | Có | – | |||||||||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | |||||||||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | |||||||||
Hệ thống báo động | Có | Có | |||||||||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
CAMRY 2.5Q | CAMRY 2.0E | ||||||||||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | |||||||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | |||||||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | |||||||||
Hệ thống điều khiển cân bằng | Có | Có | |||||||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có | Có | ||||||||
Góc trước | Có | Có | |||||||||
Góc sau | Có | Có |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
CAMRY 2.5Q | CAMRY 2.0E | ||||||||||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | ||||||||
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có | |||||||||
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | |||||||||
Hệ thống điều khiển cân bằng | Có | ||||||||||
Dây đai an toàn | 3 điểm (5 vị trí) | 3 điểm (5 vị trí) | |||||||||